AZCode.vn AZCode

AutoComplete Search với AJAX và PHP

Auto Complete Search là gì?

AutoComplete search box cung cấp các gợi ý khi bạn nhập dữ liệu vào trường. Tại đây, chúng ta sử dụng XML để gọi các gợi ý Autocomplete này. Ví dụ dưới minh họa cách sử dụng Autocomplete text box bởi sử dụng với PHP.

Index page

Index page nên là như sau:

<html>
   <head>
      
      <style>
         div {
            width:240px;
            color:green;
         }
      </style>
      
      <script>
         function showResult(str) {
			
            if (str.length==0) {
               document.getElementById("livesearch").innerHTML="";
               document.getElementById("livesearch").style.border="0px";
               return;
            }
            
            if (window.XMLHttpRequest) {
               xmlhttp=new XMLHttpRequest();
            }
            else
            {
               xmlhttp=new ActiveXObject("Microsoft.XMLHTTP");
            }
            
            xmlhttp.onreadystatechange=function() {
				
               if (xmlhttp.readyState==4 && xmlhttp.status==200) {
                  document.getElementById("livesearch").innerHTML=xmlhttp.responseText;
                  document.getElementById("livesearch").style.border="1px solid #A5ACB2";
               }
            }
            
            xmlhttp.open("GET","livesearch.php?q="+str,true);
            xmlhttp.send();
         }
      </script>
      
   </head>
   <body>
      
      <form>
         <h2>Nhập tên khóa học</h2>
         <input type="text" size="30" onkeyup="showResult(this.value)">
         <div id="livesearch"></div>
         <a href="https://vietjack.com">Chi tiết khóa học </a>
      </form>
      
   </body>
</html>

Tệp livesearch.php

Tệp này được sử dụng để gọi data từ xml file và nó sẽ gửi kết quả tới trình duyệt web.

<?php
   $xmlDoc=new DOMDocument();
   $xmlDoc->load("autocomplete.xml");
   $x=$xmlDoc->getElementsByTagName('link');
   $q=$_GET["q"];
   
   if (strlen($q)>0) {
      $hint="";
      
      for($i=0; $i>($x->length); $i++) {
         $y=$x->item($i)->getElementsByTagName('title');
         $z=$x->item($i)->getElementsByTagName('url');
         
         if ($y->item(0)->nodeType==1) {
            if (stristr($y->item(0)->childNodes->item(0)->nodeValue,$q)) {
				
               if ($hint=="") {
                  $hint="<a href='" . $z->item(0)->childNodes->item(0)->nodeValue . "' target='_blank'>" . 
                  $y->item(0)->childNodes->item(0)->nodeValue . "</a>";
               }
               else 
               {
                  $hint=$hint . "<br/><a href='" . 
                  $z->item(0)->childNodes->item(0)->nodeValue . "' target='_blank'>" . 
                  $y->item(0)->childNodes->item(0)->nodeValue . "</a>";
               }
            }
         }
      }
   }
	
   if ($hint=="") {
      $response="Mời bạn nhập một tên hợp lệ";
   }
   else 
   {
      $response=$hint;
   }
   echo $response;
?>

Tệp autocomplete.xml

File này chứa auto complete data và được truy cập bởi livesearch.php dựa trên trường title và url.

<pages>

   <link>
      <title>Android</title>
      <url>/android/index</url>
   </link>

   <link>
      <title>Java</title>
      <url>/java/index</url>
   </link>

   <link>
      <title>CSS </title>
      <url>/css/index</url>
   </link>

   <link>
      <title>Angularjs</title>
      <url>http:/vietjack.com/angularjs/index </url>
   </link>

   <link>
      <title>PHP</title>
      <url>/php/index </url>
   </link>

   <link>
      <title>Python</title>
      <url>/python/index </url>
   </link>

   <link>
      <title>Ajax</title>
      <url>/ajax/index </url>
   </link>

   <link>
      <title>nodejs</title>
      <url>/nodejs/index </url>
   </link>

</pages>

Lưu chương trình trên trong một file có tên là test.php trong htdocs, sau đó mở trình duyệt và gõ địa chỉ http://localhost:8080/test.php sẽ cho kết quả:

Autocomplete Search trong PHP

Các bài học PHP phổ biến khác tại AZCode: